.::DIỄN ĐÀN HỌC TẬP VÀ VUI CHƠI::.

Toàn bộ
Tiêu đềNgười tạoNgười gửi cuốiChuyên mụcBìnhXem
Bài gửi sau cùng

You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Petrus TAT

Petrus TAT
Quản Trị Viên
Quản Trị Viên
Latex là bộ gõ kí tự, công thức toán học rất phổ biến và hiệu quả hiện nay.

Cách gõ Latex như sau:


►Để sử dụng công cụ, các bạn bấm vào nút Xem trước ở dưới khung post rồi trong khung soạn thảo đầy đủ
► bấm vào nút có dấu Căn x ở phía thanh công cụ để sử dụng, khi gõ xong cộng thức ưng ý, ở dưới có 1 hình hiển thị công thức bạn vừa gõ, nhấn chuột phải chọn xem hình trong Tab mới hoặc copy địa chỉ ảnh rồi bỏ vào bài viết của bạn trong thẻ
Code:
 [img] paste link hình vào đây [/img]

Cách 1:Công thức Toán muốn hiển thị được phải bắt đầu bằng dấu Đôla $ và cũng kết thúc bằng dòng Đôla $
cách này sẽ cho công thức Toán cùng dòng với văn bản

Cách 2: Công thức Toán học bắt đầu bằng 2 dấu Đôla [\$\$] và cũng kết thúc bằng 2 dấu Đôla [\$\$]

cách này thì công thức Toán xuống dòng và canh giữa.

Các qui ước về kí tự:

* Các công thức dùng trong Tex bao giờ cũng bắt đầu bằng \, chỉ viết trên 1 dòng.

* Khi muốn gộp nhiều kí tự thành một nhóm thì cho kí tự đó vào trong dấu { }

* Xuống dòng sử dụng bằng cách thêm \\ vào cuối dòng

Các công thức cơ bản

1. Hàm số mũ hoặc chỉ số phụ trên:

Cơ số ^ Số mũ

Nếu Số mũ là một biểu thức hoặc có từ một kí tự trở lên thì:

Cơ số ^ {Số mũ}

2. Chỉ số phụ dưới

Thành phần chính _Chỉ số phụ dưới

Nếu chỉ số phụ dưới là biểu thức hoặc có từ một kí tự trở lên thì

Thành phần chính _{Chỉ số phụ dưới}

3. Biểu diễn vecter

\vec{tên vecter}

4. Biểu diễn phân số

\frac{tử số}{mẫu số}

5. Bảng chữ cái Hy Lạp

alpha = \alpha

bêta = \beta

gamma = \gamma

Gamma hoa = \gamma

delta = \delta

Delta hoa (hình tam giác)= \delta

rô = \rho

omêga = \omega

Omêga (hình ký hiệu đo điện trở Ôm)= \Omega

xích ma = \sigma

Xích ma (hình tính tổng)= \Sigma

xi = \psi

Xi = \Psi

phi = \phi

Phi = \phi

6. Căn bậc hai

\sqrt{biểu thức khai căn}

7. Tích vecter có hướng

\vec{Vecter 1}\times\vec{Vecter 2}

8. Các mũi tên suy ra, tương đương

\rightarrow : mũi tên suy ra thông thường

\Rightarrow : mũi tên suy ra có hai vạch

\leftrightarrow : mũi tên hai chiều

9. Quan hệ lớn hơn hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng, xấp xỉ

\leq : nhỏ hơn hoặc bằng

\geq : lớn hơn hoặc bằng

\approx : xấp xỉ



https://a5class.all-up.com

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết